Mục lục
- 1 Cách viết phương trình đã cân bằng
- 2 Thông tin chi tiết về phương trình nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
- 2.1 Điều kiện phản ứng để CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) là gì ?
- 2.2 Làm cách nào để CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat)?
- 2.3 Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n là gì ?
- 2.4 Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
- 2.5 Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH=CH2 Ra (-CH2-CH(OOCH3)-)n
- 3 Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Cách viết phương trình đã cân bằng
nCH3COOCH=CH2 | → | (-CH2-CH(OOCH3)-)n | |
vinyl axetat | poli(vivyl acetate) | ||
(rắn) | (rắn) | ||
0 | 0 | ||
n | 1 | Hệ số | |
Nguyên – Phân tử khối (g/mol) | |||
Số mol | |||
Khối lượng (g) |
Hãy click nút “Youtube” để theo dõi kênh của Ad
để nhận nhiều phần quà học bổng hấp dẫn
và nghe về hành trình định cứ Úc của giảng viên RMIT nhé
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
nCH3COOCH = CH2 → ( – CH2-CH ( OOCH3 ) – ) n là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOCH = CH2 ( vinyl axetat ) để tạo ra ( – CH2-CH ( OOCH3 ) – ) n ( poli ( vivyl acetate ) ) dười điều kiện kèm theo phản ứng là Nhiệt độ : t0 Xúc tác : p, xt
Điều kiện phản ứng để CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) là gì ?
Nhiệt độ : t0 Xúc tác : p, xt
Làm cách nào để CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat)?
trùng hợp vivyl acetate .
Nếu đang làm bài tập những bạn hoàn toàn có thể viết đơn thuần là CH3COOCH = CH2 ( vinyl axetat ) và tạo ra chất ( – CH2-CH ( OOCH3 ) – ) n ( poli ( vivyl acetate ) )
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n là gì ?
Phương trình không có hiện tượng kỳ lạ phân biệt đặc biệt quan trọng .
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
(-CH2-CH(OOCH3)-)n (poli(vivyl acetate)) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kể thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn hoàn toàn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / góp phần để đưa thêm thông tin
Advertisement
Xem thêm: Hydro sulfide – Wikipedia tiếng Việt
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH=CH2 Ra (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) ra
(-CH2-CH(OOCH3)-)n (poli(vivyl acetate))
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) ra (-CH2-CH(OOCH3)-)n (poli(vivyl acetate))
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem toàn bộ phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem toàn bộ phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Advertisement
Câu 1. Phản ứng trùng hợp
Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Xem đáp án câu 1
A. 5B. 3C. 4D. 6
Câu 2. Phản ứng trùng hợp
Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Xem đáp án câu 2
A. 5B. 3C. 4D. 6
Câu 3. Phản ứng trùng hợp
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat,
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic,
axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Xem thêm: Hydro sulfide – Wikipedia tiếng Việt
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
Xem đáp án câu 3
A. 8B. 7C. 6D. 9
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân đối đúng mực. Hãy click vào nút bên dưới để thông tin cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: https://skinfresh.vn
Category: Học tập