Mục lục
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 A Closer Look 1 trang 40
Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future – Kết nối tri thức
Unit 10 lớp 6 A Closer Look 1 trang 40
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 10 A closer look 1 – sách kết nối tri thức – Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
VOCABULARY
1. Listen and repeat the words / phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once. (Nghe và nhắc lại những từ dưới đây. Sau đó sắp xếp vào cột đúng. Một từ có thể dùng nhiều lần)
Bài nghe:
Electric cooker | Nồi cơm điện |
Washing machine | Máy giặt |
Fridge | Tủ lạnh |
Computer | Máy tính |
Dishwasher | Máy rửa bát |
Wireless TV | Ti vi liên kết Wifi không dây |
Electric fan | Quạt điện |
Smart clock | Đồng hồ mưu trí |
Đáp án:
Living room |
Bedroom |
Kitchen |
Wireless TV Electric fan Smart clock Computer |
Wireless TV Smart clock Computer |
Electric cooker Fridge Dishwasher Washing machine |
2. Match the appliances in A with what they can help us to do in B (Nối những vật dụng ở cột A với chúc năng của nó ở cột B)
Đáp án:
1 – c | 2 – d | 3 – b | 4 – e | 5 – a |
Hướng dẫn dịch:
1 – c | Nồi cơm điện | Nấu cơm |
2 – d | Máy rửa bát | Rửa và làm khô bát đĩa |
3 – b | Tủ lạnh | Giữ thức ăn tươi ngon |
4 – e | Máy giặt | Giặt và làm khô quần áo |
5-a |
Máy tính | Nhận và gửi thư điện tử |
3. Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi về những vật dụng, dùng thông tin của bài 2)
Example:
A : What can an electric cooker help us to do ?
B : It can help us to cook rice .
A : What can a dishwasher help us to do ?
B : It can help us to wash and dry dishes .
A : What can a fridge help us to do ?
B : It can help us to keep food fresh .
Hướng dẫn dịch:
A : Nồi cơm điện giúp tất cả chúng ta làm gì ?
B : Nó giúp tất cả chúng ta nấu cơm
A : Máy rửa bát giúp tất cả chúng ta làm gì ?
B : Nó giúp tất cả chúng ta rửa và làm khô bát đĩa .
A : Tủ lạnh giúp tất cả chúng ta làm gì ?
B : Nó giúp tất cả chúng ta giữ đồ ăn tươi ngon .
PRONUNCIATION
Stress in two-syllable words.
4. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ).
Bài nghe:
Picture | Bức tranh |
Kitchen | Bếp |
Village | Làng |
Robot | Rô bốt |
Housework | Việc nhà |
Mountains | Núi |
Bedroom | Phòng ngủ |
Palace | Cung điện |
5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined words. (Nghe và nhắc lại câu. Chú ý vào trọng âm những từ được gạch chân).
Bài nghe:
1. The picture is on the wall of the bedroom .
2. The robot helps me to do the housework .
3. There’s a very big kitchen in the palace .
4. Their village is in the mountains .
Hướng dẫn dịch:
1. Bức tranh ở trên tường phòng ngủ
2. Rô bốt giúp tôi thao tác nhà .
3. Có một căn phòng nhà bếp rất to trong tòa thành tháp .
4. Làng của họ ở trên núi .
Xem thêm những bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với đời sống hay, cụ thể khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 và Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với đời sống ( NXB Giáo dục đào tạo ) .
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác
Source: https://skinfresh.vn
Category: Học tập